A: Cần phải quan tâm vì loại hợp đồng sẽ ký có ảnh hưởng đến chiến lược giá, phân bổ chi phí dự phòng vào đơn giá, thương thảo hợp đồng...
B: Cần phải quan tâm vì loại hợp đồng sẽ ký quyết định Nhà thầu dùng định mức nội bộ hoặc định mức Bộ Xây dựng
C: Nhầm thế nào ấy chứ. Lập giá thầu không liên quan, không cần phải quan tâm tới loại hợp đồng
D: Cần phải quan tâm vì loại hợp đồng sẽ ảnh hưởng đến biểu mẫu áp dụng khi tổng hợp giá dự thầu
A: Khi tham dự thầu, nhà thầu phải chào chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh, dự phòng trượt giá với giá trị bằng tỷ lệ phần trăm (%) quy định trong hồ sơ mời thầu (b2%, b3%) nhân với Chi phí của các hạng mục do nhà thầu chào
B: Khi tham dự thầu, nhà thầu không cần chào chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh, dự phòng trượt giá với giá trị bằng tỷ lệ phần trăm (%)
C: Khi chào thầu nhà thầu có thể dùng tỷ lệ b2% và b3% khác đi và sẽ trượt thầu.
D: Khi tham dự thầu, nhà thầu có thể chào chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh, dự phòng trượt giá với tỷ lệ phần trăm (%) khác với tỷ lệ đã nêu trong hồ sơ mời thầu (b2%, b3%) nhân với Chi phí của các hạng mục do nhà thầu chào
A: 25 ngày
B: 10 ngày
C: 20 ngày
D: 15 ngày
A: b3% có thể chỉnh, b2% phải cố định.
B: b2% có thể chỉnh, b3% phải cố định.
C: Không thể. Làm khác đi sẽ bị loại.
D: Có thể. Tùy chiến lược của Nhà thầu.
A: Do quy trình làm thầu mọi người thường làm như vậy nên phổ biến cho nhau và quen đi
B: Do yêu cầu trong HSMT nên phải đóng ở đầu quyển hồ sơ. Còn khi chế bản đơn dự thầu thì lúc nào chả được
C: Do đơn dự thầu phải ghi giá trị dự thầu, đơn dự thầu chỉ có thể hoàn thành sau khi đã xác định được giá dự thầu để ghi vào đơn
D: Bởi vì làm đơn dự thầu đơn giản nên thường làm sau cùng
A: Tham dự thầu với tư cách là nhà thầu, nhà đầu tư đối với gói thầu, dự án do mình làm bên mời thầu, chủ đầu tư hoặc thực hiện các nhiệm vụ của bên mời thầu, chủ đầu tư
B: Tiết lộ nội dung HSMT trước thời điểm phát hành theo quy định
C: Nhà thầu tư vấn giám sát đồng thời thực hiện tư vấn kiểm định đối với gói thầu do mình giám sát
D: Tiết lộ, công khai giá gói thầu trước thời điểm phát hành HSMT
A: Nêu rõ lý do nhà thầu không trúng thầu
B: Nêu rõ tên các nhà thầu không trúng thầu
C: Nêu rõ danh sách và lý do nhà thầu không trúng thầu
D: Không cần thông báo cho các nhà thầu không trúng thầu
A: Hồ sơ năng lực của nhà thầu, bảng giá dự thầu
B: Hồ sơ năng lực, hồ sơ tài chính
C: Hồ sơ đề xuất kỹ thuật và Hồ sơ đề xuất về tài chinh
A: 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng
B: 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng
C: 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng
D: 0,03% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng
A: Tiếng Việt đối với đấu thầu trong nước; là tiếng Anh hoặc tiếng Việt và tiếng Anh đối với đấu thầu quốc tế
B: Tiếng Anh hoặc tiếng Việt do Bên mời thầu linh hoạt chọn sử dung đối với đấu thầu trong nước hay quốc tế
C: Bất kỳ ngôn ngữ nào mà Bên mời thầu thấy phù hợp với gói thầu của mình
D: Chỉ Tiếng Việt đối với đấu thầu trong nước; là Tiếng Anh đối với đấu thầu quốc tế
A: Đấu thầu rộng rãi; Đấu thầu hạn chế; Chỉ định thầu; Tự thực hiện; Mua sắm trực tiếp; Lựa chọn nhà thầu trong trường hợp đặc biệt.
B: Đấu thầu rộng rãi; Đấu thầu hạn chế; Chỉ định thầu; Tự thực hiện; Mua sắm trực tiếp; Chào hàng cạnh tranh.
C: Đấu thầu rộng rãi; Đấu thầu hạn chế; Chỉ định thầu; Chào hàng cạnh tranh; Mua sắm trực tiếp; Tự thực hiện; Lựa chọn nhà thầu trong trường hợp đặc biệt; Tham gia thực hiện của cộng đồng
D: Đấu thầu rộng rãi; Đấu thầu hạn chế; Chỉ định thầu; Tự thực hiện; Mua sắm trực tiếp; Chào hàng cạnh tranh; Thi tuyển kiến trúc.
A: Đấu thầu hạn chế; Đấu thầu rộng rãi
B: Chào hàng cạnh tranh
C: Mua sắm trực tiếp
D: Chỉ định thầu
A: Không vi phạm vì theo định nghĩa tại Luật Cán bộ, công chức thì thôi việc khác với nghỉ hưu
B: Vi phạm
C: Xin ý kiến chủ đầu tư để xử lý tình huống trong đấu thầu
D: Xin ý kiến của Cục Quản lý đấu thầu - Bộ Kế hoạch đầu tư
A: Không phải phê duyệt
B: Do chủ đầu tư quyết định
C: Phải phê duyệt
A: Phát hành vào bất kỳ thời điểm nào
B: Phát hành vào bất kỳ ngày nào trong năm trừ các ngày thứ 7, Chủ nhật và các ngày nghỉ lễ, nghỉ tết
C: Phát hành vào bất kỳ ngày nào trong năm, trừ các ngày nghỉ lễ, nghỉ tết
A: Gói thầu có giá gói thầu nằm trong hạn mức chỉ định thầu theo Nghị định 63
B: Gói thầu di dời các công trình hạ tầng kỹ thuật do một đơn vị chuyên ngành trực tiếp quản lý để phục vụ công tác giải phóng mặt bằng
C: Gói thầu cần thực hiện để khắc phục ngay hoặc để xử lý kịp thời hậu quả gây ra do sự cố bất khả kháng
D: Gói thầu di dời các công trình hạ tầng kỹ thuật do một đơn vị chuyên ngành trực tiếp quản lý để phục vụ công tác giải phóng mặt bằng
E: Gói thầu tư vấn lập dự án đầu tư, có giá gói thầu lớn hơn 3 tỷ đồng
A: Danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về pháp lý và năng lực tài chính. Danh sách nhà thầu này phải được thẩm định trước khi phê duyệt
B: Danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật. Danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật phải được thẩm định trước khi phê duyệt
C: Danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về Tài chính. Danh sách nhà thầu này phải được thẩm định trước khi phê duyệt
D: Danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
A: Gói thầu là một phần hoặc toàn bộ dự án, dự toán mua sắm riêng biệt; không được kết hợp những nội dung mua sắm giống nhau thuộc nhiều dự án vào chung 1 gói thầu
B: Gói thầu là một phần hoặc toàn bộ dự án, gói thầu có thể gồm những nội dung mua sắm giống nhau thuộc nhiều dự án hoặc là khối lượng mua sắm một lần, khối lượng mua sắm cho một thời kỳ đối với mua sắm thưởng xuyên, mua sắm tập trung
C: Gói thầu là một phần hoặc toàn bộ dự án, dự toán mua sắm; gói thầu có thể gồm những nội dung mua sắm giống nhau thuộc nhiều dự án hoặc là khối lượng mua sắm một lần, khối lượng mua sắm cho một thời kỳ đối với mua sắm thường xuyên, mua sắm tập trung
D: Gói thầu là toàn bộ dự án, dự toán mua sắm; gói thầu có thể gồm những nội dung mua sắm giống nhau thuộc nhiều dự án hoặc là khối lượng mua sắm một lần, khối lượng mua sắm cho một thời kỳ đối với mua sắm thường xuyên, mua sắm tập trung
A: Đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế đối với gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn; gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp có quy mô nhỏ
B: Chào hàng cạnh tranh đối với gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp
C: Chỉ định thầu đối với gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp
D: Mua sắm trực tiếp đối với gói thầu mua sắm hàng hóa
E: Các trường hợp trên
A: Cá nhân trực tiếp đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất, thẩm định kết quả lựa chọn danh sách ngắn, kết quả lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư cố ý báo cáo sai hoặc cung cấp thông tin không trung thực làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư
B: Nhà thầu bổ sung tài liệu nhằm làm rõ, chứng minh năng lực và kinh nghiệm trong quá trình đánh giá thầu
C: Nhà thầu cố ý cung cấp các thông tin không trung thực trong hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu
D: Người đại diện theo pháp luật của nhà thầu, là bạn học của Chủ Đầu tư, hoặc người đứng đầu bên mời thầu của gói thầu đang tham dự
E: Câu a và c
F: Câu b và d