A: Nêu rõ danh sách và lý do nhà thầu không trúng thầu
B: Nêu rõ lý do nhà thầu không trúng thầu
C: Nêu rõ tên các nhà thầu không trúng thầu
D: Không cần thông báo cho các nhà thầu không trúng thầu
A: 15 ngày
B: 30 ngày
C: 20 ngày
D: 10 ngày
A: 10 ngày
B: 20 ngày
C: 40 ngày
D: 30 ngày
A: Bất kỳ ngôn ngữ nào mà Bên mời thầu thấy phù hợp với gói thầu của mình
B: Tiếng Việt đối với đấu thầu trong nước; là tiếng Anh hoặc tiếng Việt và tiếng Anh đối với đấu thầu quốc tế
C: Chỉ Tiếng Việt đối với đấu thầu trong nước; là Tiếng Anh đối với đấu thầu quốc tế
D: Tiếng Anh hoặc tiếng Việt do Bên mời thầu linh hoạt chọn sử dung đối với đấu thầu trong nước hay quốc tế
A: Thuận lợi cho việc điều chỉnh giá hợp đồng, nếu nhà thầu trúng thầu, đi vào thi công và có xảy ra việc điều chỉnh giá
B: Thuận lợi cho việc hiệu chỉnh sai lệch khi xét thầu
C: Thuận lợi cho việc loại bỏ chi phí dự phòng ra khi xét thầu
A: Gói thầu cấp bách cần triển khai nhằm mục tiêu bảo vệ chủ quyền quốc gia, biên giới quốc gia, hải đảo
B: Gói thầu có yêu cầu cao về kỹ thuật hoặc kỹ thuật có tính đặc thù mà chỉ có một số nhà thầu đáp ứng yêu cầu của gói thầu
C: Gói thầu cần thực hiện để khắc phục ngay hoặc để xử lý kịp thời hậu quả gây ra do sự cố bất khả kháng
D: Khi CĐT muốn hạn chế số lượng nhà thầu tham dự
A: Có
B: Không
C: Còn phải căn cứ cụ thể mối quan hệ giữa Công ty A và Tổng công ty B
A: Được phép nêu
A: Xin ý kiến của chủ đầu tư
B: Bên mời thầu phải tiếp nhận hồ sơ dự thầu của nhà thầu Liên danh Công ty A - Công ty B
C: Bên mời thầu không được phép tiếp nhận do Công ty B không có tên trong danh sách mua hồ sơ mời thầu
A: Phương pháp này áp dụng đối với các gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp đơn giản, quy mô từ 10 tỷ đến 20 tỷ
B: Phương pháp này áp dụng đối với các gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn đơn giản
C: Phương pháp này áp dụng đối với các gói thầu xây lắp quy mô từ 10 tỷ trở lên
D: Cả 3 đáp án trên
B: Do chủ đầu tư tự quyết định
C: Không
A: Chưa phù hợp lắm, nên quy định giá trị hợp đồng tương tự bằng khoảng 50% giá gói thầu (khoảng 12,5 tỷ đồng) để tăng số lượng nhà thầu tham dự, tăng tính cạnh tranh cho gói thầu
B: Không phù hợp, quy định như trên là giảm tính cạnh tranh trong đấu thầu
C: Phù hợp, quy định như vậy để tạo điều kiện cho nhà thầu trên địa bàn tỉnh X
A: Nhà thầu được thanh toán theo số lượng, khối lượng công việc thực tế được nghiệm thu
B: Nhà thầu được thanh toán theo thời gian làm việc thực tế trên cơ sở mức thù lao tương ứng với các chức danh và công việc ghi trong hợp đồng
C: Nhà thầu được thanh toán cho đến khi hoàn thành các nghĩa vụ theo hợp đồng bằng đúng giá ghi trong hợp đồng
D: Cả 3 đáp án đều đúng
A: Danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về Tài chính. Danh sách nhà thầu này phải được thẩm định trước khi phê duyệt
B: Danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật. Danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật phải được thẩm định trước khi phê duyệt
C: Danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về pháp lý và năng lực tài chính. Danh sách nhà thầu này phải được thẩm định trước khi phê duyệt
D: Danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
A: Danh sách các nhà thầu vượt qua đánh giá kỹ thuật
B: Danh sách các nhà thầu phụ quan trọng của nhà thầu chính
C: Danh sách xếp hạng các nhà thầu
D: Danh sách nhà thầu trúng sơ tuyến đối với đấu thầu rộng rãi có sơ tuyển; danh sách nhà thầu được mời tham dự thầu đối với đấu thầu hạn chế; danh sách nhà thầu có hồ sơ quan tâm đáp ứng yêu cầu của hồ sơ mời quan tâm
A: Gói thầu là một phần hoặc toàn bộ dự án, dự toán mua sắm riêng biệt; không được kết hợp những nội dung mua sắm giống nhau thuộc nhiều dự án vào chung 1 gói thầu
B: Gói thầu là toàn bộ dự án, dự toán mua sắm; gói thầu có thể gồm những nội dung mua sắm giống nhau thuộc nhiều dự án hoặc là khối lượng mua sắm một lần, khối lượng mua sắm cho một thời kỳ đối với mua sắm thường xuyên, mua sắm tập trung
C: Gói thầu là một phần hoặc toàn bộ dự án, gói thầu có thể gồm những nội dung mua sắm giống nhau thuộc nhiều dự án hoặc là khối lượng mua sắm một lần, khối lượng mua sắm cho một thời kỳ đối với mua sắm thưởng xuyên, mua sắm tập trung
D: Gói thầu là một phần hoặc toàn bộ dự án, dự toán mua sắm; gói thầu có thể gồm những nội dung mua sắm giống nhau thuộc nhiều dự án hoặc là khối lượng mua sắm một lần, khối lượng mua sắm cho một thời kỳ đối với mua sắm thường xuyên, mua sắm tập trung
A: Là tiếng Việt đối với đấu thầu quốc tế
B: Là tiếng của nhà thầu
C: Là tiếng của Bên mời thầu
D: Là tiếng Anh đối với đấu thầu trong nước
E: Là tiếng Việt đối với đấu thầu trong nước; là tiếng Anh hoặc tiếng Việt đối với đấu thầu quốc tế
A: Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu; đánh giá hồ sơ đề xuất và thương thảo hợp đồng; trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu; hoàn thiện, ký kết hợp đồng
B: Tổ chức lựa chọn nhà thầu; đánh giá hồ sơ đề xuất và thương thảo hợp đồng; trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu; hoàn thiện, ký kết hợp đồng
C: Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu; tổ chức lựa chọn nhà thầu; đánh giá hồ sơ đề xuất và thương thảo hợp đồng; trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu; hoàn thiện, ký kết hợp đồng
D: Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu; tổ chức lựa chọn nhà thầu; đánh giá hồ sơ đề xuất và thương thảo hợp đồng; hoàn thiện, ký kết hợp đồng
A: Nhà thầu tư vấn thiết kế của gói thầu/dự án đồng thời là nhà thầu tư vấn giám sát thực hiện hợp đồng của gói thầu/dự án đó
B: Nêu yêu cầu cụ thể về nhãn hiệu, xuất xứ hàng hóa trong hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu chào hàng cạnh tranh mua sắm hàng hóa thông dụng, sẵn có trên thị trường
C: Nhà thầu tư vấn giám sát đồng thời thực hiện tư vấn kiểm định đối với gói thầu do mình giám sát
D: Chia dự án, dự toán mua sắm thành các gói thầu trái với quy định của Luật Đấu thầu nhằm mục đích chỉ định thầu hoặc hạn chế sự tham gia của các nhà thầu
E: Câu a và b
F: Câu c và d
A: Trung thực, khách quan, công bằng trong quá trình thẩm định
B: Chỉ được bảo lưu ý kiến của mình về kết quả thẩm định khi Chủ Đầu tư đồng ý
C: Liên đới trách nhiệm bồi thưởng thiệt hại theo quy định của pháp luật cho các bên liên quan nếu thiệt hại đó do lỗi của nhà thầu thắng thầu gây ra khi thực hiện hợp đồng
D: Yêu cầu chủ dầu tư, bên mời thầu cung cấp đầy đủ các tài liệu liên quan
E: Câu a và d
F: Câu b và c