A: Nêu rõ lý do nhà thầu không trúng thầu
B: Nêu rõ tên các nhà thầu không trúng thầu
C: Không cần thông báo cho các nhà thầu không trúng thầu
D: Nêu rõ danh sách và lý do nhà thầu không trúng thầu
A: 10 ngày
B: 30 ngày
C: 15 ngày
D: 20 ngày
A: Dùng loại tiền nào cũng được nhưng không quá 3 loại tiền
B: Dùng Bitcoin
C: Dùng Nhân dân tệ
D: Chỉ được sử dụng Việt Nam đồng
A: Bất kỳ ngôn ngữ nào mà Bên mời thầu thấy phù hợp với gói thầu của mình
B: Chỉ Tiếng Việt đối với đấu thầu trong nước; là Tiếng Anh đối với đấu thầu quốc tế
C: Tiếng Anh hoặc tiếng Việt do Bên mời thầu linh hoạt chọn sử dung đối với đấu thầu trong nước hay quốc tế
D: Tiếng Việt đối với đấu thầu trong nước; là tiếng Anh hoặc tiếng Việt và tiếng Anh đối với đấu thầu quốc tế
A: Đúng. Trừ trường hợp làm rõ HSDT theo quy định và thương thảo hợp đồng,
B: Sai. Tiếp xúc thoải mái. Ai cấm và theo dõi đâu.
C: Đúng. Trừ trường hợp vào thương thảo hợp đồng.
D: Đúng. Không được tiếp xúc
A: Trong đơn dự thầu thể hiện Giá dự thầu. Chỉ khi xác định được giá dự thầu thì mới ghi được vào đơn dự thầu, khi đó mới in đơn dự thầu ra đóng quyển được.
B: 1 lần em bị để hiệu lực của hồ sơ dự thầu sau thời điểm đóng thầu, bằng với thời điểm mở thầu. Đang trúng thành trượt. Nên đơn dự thầu phải làm sau cùng.
C: Đơn giản là vì nó là trang yêu cầu đầu tiên cần phải mở, cho nên để trang đầu cho dễ tìm. Chứ nhà thầu nào mà để giữa 1 cuốn tập dày thì đến khi cần tìm bó tay luôn
D: Đơn dự thầu thuộc biểu mẫu số 01. Mà đã số 1 rồi thì không thể đứng thứ 2.
E: Chỉ đơn giản là không phải sắp xếp lại giấy thôi in ra sau cùng nó sẽ nằm đầu tiên khi in ra
A: 7 hình thức
B: 9 hình thức
C: 8 hình thức
D: 6 hình thức
A: Doanh nghiệp có đăng ký thành lập, hoạt động do cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà thầu đang hoạt động cấp
B: Chi nhánh hạch toán độc lập về nghiệp vụ tài chính kế toán và thuế
C: Hộ kinh doanh cá thể
D: Trường hợp (B) và (C)
A: Vi phạm do Công ty B là công ty con của Tổng công ty A nên không đáp ứng quy định về bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu
B: Không vi phạm
C: Không vi phạm nếu gói thầu xây lắp công trình X đủ điều kiện áp dụng hình thức chỉ định thầu
A: Có tên trong danh sách ngắn
B: Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu
C: Nhà thầu là doanh nghiệp nhỏ, siêu nhỏ có năng lực, kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu của gói thầu
A: Bên mời thầu phải tiếp nhận hồ sơ dự thầu của nhà thầu Liên danh Công ty A - Công ty B
B: Bên mời thầu không được phép tiếp nhận do Công ty B không có tên trong danh sách mua hồ sơ mời thầu
C: Xin ý kiến của chủ đầu tư
A: Cho phép nhà thầu mở hồ sơ đề xuất tài chính để lấy đơn dự thầu thuộc hồ sơ đề xuất kỹ thuật sau đó niêm phong lại hồ sơ đề xuất tài chính
B: Mở hồ sơ đề xuất kỹ thuật của nhà thầu này nhưng loại ở phần đánh giá về tư cách hợp lệ
C: Hồ sơ dự thầu bị loại, không đọc đơn dự thầu của nhà thầu này
A: Phải phê duyệt
B: Không phải phê duyệt
C: Do chủ đầu tư quyết định
A: Phát hành vào bất kỳ thời điểm nào
B: Phát hành vào bất kỳ ngày nào trong năm, trừ các ngày nghỉ lễ, nghỉ tết
C: Phát hành vào bất kỳ ngày nào trong năm trừ các ngày thứ 7, Chủ nhật và các ngày nghỉ lễ, nghỉ tết
A: Không
B: Có
A: Các nhà thầu mua hồ sơ mời thầu
B: Các nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
C: Các nhà thầu không đáp ứng về kỹ thuật
D: Các nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật và các nhà thầu không yêu cầu đáp ứng về kỹ thuật
A: Danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật. Danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật phải được thẩm định trước khi phê duyệt
B: Danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
C: Danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về Tài chính. Danh sách nhà thầu này phải được thẩm định trước khi phê duyệt
D: Danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về pháp lý và năng lực tài chính. Danh sách nhà thầu này phải được thẩm định trước khi phê duyệt
A: Nhà thầu đã ký hợp đồng theo hình thức tự thực hiện trước đó
B: Nhà thầu đã trúng thầu thông qua đấu thầu rộng rãi hoặc đấu thầu hạn chế và đã ký hợp đồng thực hiện gói thầu trước đó
C: Nhà thầu trúng thầu theo hình thức chỉ định thầu và đã ký hợp đồng thực hiện gói thầu trước đó
D: Nhà thầu đã ký hợp dồng theo hình thức mua sắm trực tiếp trước đó
A: Tiến hành lựa chọn bổ sung nhà thầu vào danh sách ngắn
B: Thực hiện lại sơ tuyển
C: Cho phép phát hành ngay hồ sơ mời thầu cho nhà thầu trong danh sách ngắn
D: Gia hạn thời gian nộp hồ sơ dự sơ tuyển
E: Câu a và c
F: Câu b và d
A: Cá nhân trực tiếp đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất, thẩm định kết quả lựa chọn danh sách ngắn, kết quả lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư cố ý báo cáo sai hoặc cung cấp thông tin không trung thực làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư
B: Nhà thầu bổ sung tài liệu nhằm làm rõ, chứng minh năng lực và kinh nghiệm trong quá trình đánh giá thầu
C: Nhà thầu cố ý cung cấp các thông tin không trung thực trong hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu
D: Người đại diện theo pháp luật của nhà thầu, là bạn học của Chủ Đầu tư, hoặc người đứng đầu bên mời thầu của gói thầu đang tham dự