A: Nhà thầu bắt buộc phải sử dụng định mức do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước công bố. Trừ những công việc chưa có định mức phải tạm tính, vận dụng.
B: Nhà thầu phải sử dụng định mức nội bộ của mình để chào thầu. Thế mới tạo ra sự cạnh tranh giữa các nhà thầu.
C: Bắt buộc phải sử dụng. Nếu không khi chấm thầu sẽ phải hiệu chỉnh sai lệch.
D: Không bắt buộc phải sử dụng. Nhà thầu muốn dùng định mức nào để chào giá đó là quyền của nhà thầu. Có thể sử dụng định mức nội bộ, có thể sử dụng định mức do nhà nước công bố.
A: Bên mời thầu ra văn bản làm rõ, nếu nhà thầu nộp lại bảo lãnh dự thầu đúng mẫu thì xét tiếp.
B: Bên mời thầu đánh giá là không đáp ứng cơ bản yêu cầu và bị loại.
C: Chẳng có vấn đề gì. Bên mời thầu cho phép nộp lại bảo lãnh.
A: BMT lập thành biên bản bao gồm nội dung các câu hỏi của các nhà thầu nhưng không nêu do nhà thầu nào hỏi, nội dung câu trả lời của BMT và gửi cho các nhà thầu tham dự hội nghị tiền đấu thầu
B: BMT lập thành biên bản bao gồm nội dung các câu hỏi của các nhà thầu nhưng không nêu do nhà thầu nào hỏi, nội dung câu trả lời của BMT và gửi cho tất cả các nhà thầu nhận HSMT từ BMT
C: BMT lập thành biên bản bao gồm nội dung các câu hỏi của từng nhà thầu hỏi, nội dung câu trả lời của BMT và gửi cho các nhà thầu tham dự hội nghị tiền đấu thầu
A: 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng
B: 0,03% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng
C: 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng
D: 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng
A: 10 ngày
B: 20 ngày
C: 60 ngày
D: 40 ngày
A: Có tên trong danh sách ngắn
B: Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu
C: Nhà thầu là doanh nghiệp nhỏ, siêu nhỏ có năng lực, kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu của gói thầu
D: Trường hợp (B) và (C)
A: Cả 2 phương tiện trên
B: Báo đấu thầu
C: Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
A: Báo đấu thầu
B: Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
C: Đồng thời trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia và Báo đấu thầu
D: Trang thông tin điện tử của bộ, ngành, địa phương hoặc trên các phương tiện thông tin đại chúng khác
A: Mở hồ sơ đề xuất kỹ thuật của nhà thầu này nhưng loại ở phần đánh giá về tư cách hợp lệ
B: Hồ sơ dự thầu bị loại, không đọc đơn dự thầu của nhà thầu này
C: Cho phép nhà thầu mở hồ sơ đề xuất tài chính để lấy đơn dự thầu thuộc hồ sơ đề xuất kỹ thuật sau đó niêm phong lại hồ sơ đề xuất tài chính
A: Không
B: Do chủ đầu tư tự quyết định
C: Có
A: Coi đây là sai lệch và lấy đơn giá thấp nhất trong số các hồ sơ dự thầu tham dự để hiệu chỉnh cho nhà thầu
B: Mời nhà thầu làm rõ về đơn giá sau đó căn cứ ý kiến làm rõ của nhà thầu sẽ xử lý tiếp
C: Không tiến hành hiệu chỉnh hoặc sửa lỗi
D: Coi đây là sai lệch và lấy đơn giá trong dự toán được duyệt để hiệu chỉnh cho nhà thầu
A: Có
B: Không
A: Do Công ty A chỉ bị cấm tham dự thầu trong phạm vi tỉnh X nên hồ sơ dự thầu của nhà thầu này được tiếp tục xem xét, đánh giá
B: Liên hệ với cơ quan ra quyết định cấm xem có cho phép Công ty A đấu thầu tại Y không
C: Loại Công ty A do nhà thầu này đang trong thời gian bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu
D: Báo cáo chủ đầu tư xem xét, quyết định
A: Vi phạm
B: Xin ý kiến của Cục Quản lý đấu thầu - Bộ Kế hoạch đầu tư
C: Không vi phạm vì theo định nghĩa tại Luật Cán bộ, công chức thì thôi việc khác với nghỉ hưu
D: Xin ý kiến chủ đầu tư để xử lý tình huống trong đấu thầu
A: 20%
B: 10%
C: 15%
D: Do chủ đầu tư và nhà thầu thỏa thuận trước khi ký hợp đồng
A: Đúng
B: Sai
A: Gửi dự thảo hợp đồng cho nhà thầu được chủ đầu tư xác định có đủ năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu của gói thầu; thương thảo, hoàn thiện hợp đồng; trình, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu; ký kết hợp đồng
B: Gửi dự thảo hợp đồng cho nhà thầu; thương thảo, hoàn thiện hợp đồng; phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu; ký kết hợp đồng
C: Thương thảo hợp đồng cho nhà thầu được chủ đầu tư xác định có đủ năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu của gói thầu; trình, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu; ký kết hợp đồng
D: Gửi dự thảo hợp đồng cho nhà thầu được chủ đầu tư xác định có đủ năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu của gói thầu; trình, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu; ký kết hợp đồng
A: Gói thầu di dời các công trình hạ tầng kỹ thuật do một đơn vị chuyên ngành trực tiếp quản lý để phục vụ công tác giải phóng mặt bằng
B: Gói thầu di dời các công trình hạ tầng kỹ thuật do một đơn vị chuyên ngành trực tiếp quản lý để phục vụ công tác giải phóng mặt bằng
C: Gói thầu cần thực hiện để khắc phục ngay hoặc để xử lý kịp thời hậu quả gây ra do sự cố bất khả kháng
D: Gói thầu có giá gói thầu nằm trong hạn mức chỉ định thầu theo Nghị định 63
E: Gói thầu tư vấn lập dự án đầu tư, có giá gói thầu lớn hơn 3 tỷ đồng
A: Làm rõ khả năng thực hiện gói thầu của nhà thầu này trong quá trình lập hồ sơ mời thầu
B: Làm rõ khả năng thực hiện gói thầu của nhà thầu này trong quá trình tổ chức thẩm định xếp hạng nhà thầu
C: Làm rõ khả năng thực hiện gói thầu của nhà thầu này trong quá trình đánh giá hồ sơ dự thầu
D: Làm rõ khà năng thực hiện gói thầu của nhà thầu này trong quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng
A: Chuẩn bị và gửi yêu cầu báo giá cho nhà thầu; nhà thầu nộp báo giá; đánh giá các báo giá; trình, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu; hoàn thiện, ký kết hợp đồng
B: Chuẩn bị và gửi yêu cầu báo giá cho nhà thầu; đánh giá cáo báo giá và thương thảo hợp đồng; trình, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu; hoàn thiện, ký kết hợp đồng
C: Gửi yêu cầu báo giá cho nhà thầu; nhà thầu nộp báo giá; đánh giá các báo giá và thương thảo hợp đồng; trình, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu; hoàn thiện, ký kết hợp đồng
D: Chuẩn bị và gửi yêu cầu báo giá cho nhà thầu; nhà thầu nộp báo giá; đánh giá các báo giá và thương thảo hợp đồng; trình, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu; hoàn thiện, ký kết hợp đồng