A: 30 ngày kể từ ngày phát hành HSMT
B: 20 ngày kể từ ngày phát hành HSMT
C: 10 ngày kể từ ngày phát hành HSMT
D: 15 ngày kể từ ngày phát hành HSMT
A: Không bắt buộc phải sử dụng. Nhà thầu muốn dùng định mức nào để chào giá đó là quyền của nhà thầu. Có thể sử dụng định mức nội bộ, có thể sử dụng định mức do nhà nước công bố.
B: Nhà thầu phải sử dụng định mức nội bộ của mình để chào thầu. Thế mới tạo ra sự cạnh tranh giữa các nhà thầu.
C: Nhà thầu bắt buộc phải sử dụng định mức do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước công bố. Trừ những công việc chưa có định mức phải tạm tính, vận dụng.
D: Bắt buộc phải sử dụng. Nếu không khi chấm thầu sẽ phải hiệu chỉnh sai lệch.
A: Không thể. Làm khác đi sẽ bị loại.
B: Có thể. Tùy chiến lược của Nhà thầu.
C: b3% có thể chỉnh, b2% phải cố định.
D: b2% có thể chỉnh, b3% phải cố định.
A: Có. Vì chủ đầu tư sẽ không đủ tiền để chi trả cho gói thầu
B: Không. Chủ đầu tư phải xem lại giữ toàn gọi thầu và yêu cầu nhà thầu xem lại giá chào của mình
A: Nhà thầu tư vấn giám sát đồng thời thực hiện tư vấn kiểm định đối với gói thầu do mình giám sát
B: Tham dự thầu với tư cách là nhà thầu, nhà đầu tư đối với gói thầu, dự án do mình làm bên mời thầu, chủ đầu tư hoặc thực hiện các nhiệm vụ của bên mời thầu, chủ đầu tư
C: Tiết lộ, công khai giá gói thầu trước thời điểm phát hành HSMT
D: Tiết lộ nội dung HSMT trước thời điểm phát hành theo quy định
A: 0,03% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng
B: 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng
C: 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng
D: 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng
A: Không chắc
B: Sai
C: Đúng
A: Giám đốc, tổng giám đốc là người ký đơn
B: Giám đốc, tổng giám đốc là người đem nộp hồ sơ dự thầu
C: Giám đốc, tổng giám đốc là người đi quan hệ với bên mời thầu
D: "Thiên cơ bất khả lộ", niềm tin có khi nằm ngay người đóng dấu
A: 7 hình thức
B: 6 hình thức
C: 8 hình thức
D: 9 hình thức
A: Doanh nghiệp có đăng ký thành lập, hoạt động do cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà thầu đang hoạt động cấp
B: Chi nhánh hạch toán độc lập về nghiệp vụ tài chính kế toán và thuế
C: Hộ kinh doanh cá thể
D: Trường hợp (B) và (C)
A: Tịch thu bảo đảm dự thầu của cả 2 thành viên
B: Nếu 1 trong 2 nhà thầu là em mình thì không tịch thu bảo đảm dự thầu
C: Nếu nhà thầu B là em mình thì không tịch thu bảo đảm dự thầu
D: Chỉ tịch thu bảo đảm dự thầu của nhà thầu B
A: Phương pháp này áp dụng đối với các gói thầu xây lắp quy mô từ 10 tỷ trở lên
B: Phương pháp này áp dụng đối với các gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn đơn giản
C: Cả 3 đáp án trên
D: Phương pháp này áp dụng đối với các gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp đơn giản, quy mô từ 10 tỷ đến 20 tỷ
A: Tiến hành hiệu chỉnh theo quy định
B: Hồ sơ dự thầu của nhà thầu không được tiếp tục xem xét, đánh giá
C: Hồ sơ dự thầu của nhà thầu được tiếp tục xem xét, đánh giá và giá dự thầu của nhà thầu được hiểu là đã bao gồm đầy đủ thuế, phí, lệ phí
A: Không phải phê duyệt
B: Phải phê duyệt
C: Do chủ đầu tư quyết định
A: Hợp đồng trọn gói
B: Hợp đồng theo thời gian
C: Hợp đồng theo tỷ lệ %
D: Đáp án a và b đều đúng
E: Đáp án a, b và c đều đúng
A: Cả 3 nhà thầu A, B, C bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 01 năm đến 05 năm
B: Cả 3 nhà thầu A, B, C bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 03 năm đến 05 năm
C: Nhà thầu A bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 01 năm đến 03 năm; nhà thầu B, C bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 03 năm đến 05 năm
D: Nhà thầu A bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 03 năm đến 05 năm; nhà thầu B, C bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 01 năm đến 03 năm
A: Thống nhất quản lý thông tin về đấu thầu
B: Đấu thầu qua mạng
C: Cả 2 đáp án trên
A: Không quá 2 tỷ đồng đổi với gói thầu mua sắm hàng hóa; không quá 3 tỷ đồng đối với gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn; không quá 8 tỷ đồng đối với gói thầu xây lắp
B: Không quá 1 tỷ đồng đối với gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, dịch vụ công; không quá 03 tỷ đồng đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp, mua thuốc, vật tư y tế, sản phẩm công
C: Không quá 2 tỷ đồng đối với gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, dịch vụ công; không quá 05 tỷ đồng đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp, mua thuốc, vật tư y tế, sản phẩm công
D: Không quá 500 triệu đồng đối với gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn, dịch vụ công; không quá 01 tỷ đồng đổi với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp, hỗn hợp, mua thuốc, vật tư y tế, sản phẩm công
A: Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu; tổ chức lựa chọn nhà thầu; đánh giá hồ sơ đề xuất kỹ thuật; mở và đánh giá hồ sơ đề xuất tài chính; trình thẩm định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu; thương thảo, hoàn thiện và ký kết hợp đồng
B: Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu; tổ chức lựa chọn nhà thầu; đánh giá hồ sơ đề xuất và thương thảo các đề xuất của nhà thầu; trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu; hoàn thiện và ký kết hợp đồng
C: Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu; tổ chức lụa chọn nhà thầu; đánh giá hồ sơ đề xuất kỹ thuật; trình thẩm định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
D: Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu; tổ chức lựa chọn nhà thầu; đánh giá hồ sơ đề xuất; thương thảo hợp đồng; trình, thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu; hoàn thiện và ký kết hợp đồng
A: Danh sách các nhà thầu phụ quan trọng của nhà thầu chính
B: Danh sách các nhà thầu vượt qua đánh giá kỹ thuật
C: Danh sách nhà thầu trúng sơ tuyến đối với đấu thầu rộng rãi có sơ tuyển; danh sách nhà thầu được mời tham dự thầu đối với đấu thầu hạn chế; danh sách nhà thầu có hồ sơ quan tâm đáp ứng yêu cầu của hồ sơ mời quan tâm
D: Danh sách xếp hạng các nhà thầu