A: 10 ngày làm việc kể từ ngày đầu tiên phát hành hồ sơ mời sơ tuyển
B: Tối thiểu 20 ngày kể từ ngày đầu tiên phát hành hồ sơ mời sơ tuyển
C: 20 ngày làm việc kể từ ngày đầu tiên phát hành hồ sơ mời sơ tuyển
D: Tối thiểu 10 ngày kể từ ngày đầu tiên phát hành hồ sơ mời sơ tuyển
A: Bên mời thầu phải có văn bản trả lời tất cả các yêu cầu làm rõ của nhà thầu A
B: Bên mời thầu phải có văn bản trả lời tất cả các yêu cầu làm rõ của nhà thầu A và gửi mô tả văn bản này đến các nhà thầu khác đã nhận HSMT từ BMT nhưng không nêu tên nhà thầu A
C: Bên mời thầu không cần trả lời nhà thầu A
A: 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng
B: 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng
C: 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng
D: 0,03% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng
A: Tiếng Việt đối với đấu thầu trong nước; là tiếng Anh hoặc tiếng Việt và tiếng Anh đối với đấu thầu quốc tế
B: Tiếng Anh hoặc tiếng Việt do Bên mời thầu linh hoạt chọn sử dung đối với đấu thầu trong nước hay quốc tế
C: Bất kỳ ngôn ngữ nào mà Bên mời thầu thấy phù hợp với gói thầu của mình
D: Chỉ Tiếng Việt đối với đấu thầu trong nước; là Tiếng Anh đối với đấu thầu quốc tế
A: Đúng. Trừ trường hợp vào thương thảo hợp đồng.
B: Đúng. Không được tiếp xúc
C: Đúng. Trừ trường hợp làm rõ HSDT theo quy định và thương thảo hợp đồng,
D: Sai. Tiếp xúc thoải mái. Ai cấm và theo dõi đâu.
A: Gói thầu cấp bách cần triển khai nhằm mục tiêu bảo vệ chủ quyền quốc gia, biên giới quốc gia, hải đảo
B: Gói thầu có yêu cầu cao về kỹ thuật hoặc kỹ thuật có tính đặc thù mà chỉ có một số nhà thầu đáp ứng yêu cầu của gói thầu
C: Khi CĐT muốn hạn chế số lượng nhà thầu tham dự
D: Gói thầu cần thực hiện để khắc phục ngay hoặc để xử lý kịp thời hậu quả gây ra do sự cố bất khả kháng
A: Chào hàng cạnh tranh
B: Chỉ định thầu
C: Đấu thầu hạn chế; Đấu thầu rộng rãi
D: Mua sắm trực tiếp
A: Không vi phạm
B: Vi phạm do Công ty B là công ty con của Tổng công ty A nên không đáp ứng quy định về bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu
C: Không vi phạm nếu gói thầu xây lắp công trình X đủ điều kiện áp dụng hình thức chỉ định thầu
A: Đấu thầu rộng rãi
B: Đấu thầu hạn chế
C: Chào hàng cạnh tranh
D: Chỉ định thầu
E: Đáp án a và b đều đúng
A: 1%-5%
B: 1%-2%
C: 1%-1,5%
D: 1%-3%
A: Phù hợp, quy định như vậy để tạo điều kiện cho nhà thầu trên địa bàn tỉnh X
B: Không phù hợp, quy định như trên là giảm tính cạnh tranh trong đấu thầu
C: Chưa phù hợp lắm, nên quy định giá trị hợp đồng tương tự bằng khoảng 50% giá gói thầu (khoảng 12,5 tỷ đồng) để tăng số lượng nhà thầu tham dự, tăng tính cạnh tranh cho gói thầu
A: Coi đây là sai lệch và lấy đơn giá trong dự toán được duyệt để hiệu chỉnh cho nhà thầu
B: Mời nhà thầu làm rõ về đơn giá sau đó căn cứ ý kiến làm rõ của nhà thầu sẽ xử lý tiếp
C: Không tiến hành hiệu chỉnh hoặc sửa lỗi
D: Coi đây là sai lệch và lấy đơn giá thấp nhất trong số các hồ sơ dự thầu tham dự để hiệu chỉnh cho nhà thầu
A: Chỉ xem xét các hợp đồng ký kết từ ngày 01/01/2014 và đã hoàn thành trước thời điểm đóng thầu
B: Tất cả các hợp đồng (không phân biệt thời gian ký kết) được hoàn thành hoặc hoàn thành phần lớn từ năm 2014 đến trước thời điểm đóng thầu đều được xem xét
C: Hợp đồng tương tự ký kết năm 2012, hoàn thành tháng 2 năm 2014 sẽ không được xem xét
A: Hợp đồng trọn gói
B: Hợp đồng theo thời gian
C: Hợp đồng theo tỷ lệ %
D: Đáp án a và b đều đúng
E: Đáp án a, b và c đều đúng
A: Nhà thầu được thanh toán theo số lượng, khối lượng công việc thực tế được nghiệm thu
B: Nhà thầu được thanh toán theo thời gian làm việc thực tế trên cơ sở mức thù lao tương ứng với các chức danh và công việc ghi trong hợp đồng
C: Nhà thầu được thanh toán cho đến khi hoàn thành các nghĩa vụ theo hợp đồng bằng đúng giá ghi trong hợp đồng
D: Cả 3 đáp án đều đúng
A: Đánh giá hồ sơ dự thầu căn cứ vào giá trong biên bản mở thầu
B: Bên mời thầu yêu cầu nhà thầu làm rõ hồ sơ dự thầu để chuẩn xác lại giá dự thầu
C: Đánh giá hồ sơ dự thầu căn cứ vào giá ghi trong bản scan đơn dự thầu đính kèm
A: Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu; tổ chức lựa chọn nhà thầu; đánh giá hồ sơ đề xuất; thương thảo hợp đồng; trình, thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu; hoàn thiện và ký kết hợp đồng
B: Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu; tổ chức lụa chọn nhà thầu; đánh giá hồ sơ đề xuất kỹ thuật; trình thẩm định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
C: Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu; tổ chức lựa chọn nhà thầu; đánh giá hồ sơ đề xuất và thương thảo các đề xuất của nhà thầu; trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu; hoàn thiện và ký kết hợp đồng
D: Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu; tổ chức lựa chọn nhà thầu; đánh giá hồ sơ đề xuất kỹ thuật; mở và đánh giá hồ sơ đề xuất tài chính; trình thẩm định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu; thương thảo, hoàn thiện và ký kết hợp đồng
A: Gửi dự thảo hợp đồng cho nhà thầu; thương thảo, hoàn thiện hợp đồng; phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu; ký kết hợp đồng
B: Gửi dự thảo hợp đồng cho nhà thầu được chủ đầu tư xác định có đủ năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu của gói thầu; thương thảo, hoàn thiện hợp đồng; trình, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu; ký kết hợp đồng
C: Gửi dự thảo hợp đồng cho nhà thầu được chủ đầu tư xác định có đủ năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu của gói thầu; trình, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu; ký kết hợp đồng
D: Thương thảo hợp đồng cho nhà thầu được chủ đầu tư xác định có đủ năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu của gói thầu; trình, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu; ký kết hợp đồng
A: Các nhà thầu mua hồ sơ mời thầu
B: Các nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật và các nhà thầu không yêu cầu đáp ứng về kỹ thuật
C: Các nhà thầu không đáp ứng về kỹ thuật
D: Các nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
A: Gói thầu là một phần hoặc toàn bộ dự án, gói thầu có thể gồm những nội dung mua sắm giống nhau thuộc nhiều dự án hoặc là khối lượng mua sắm một lần, khối lượng mua sắm cho một thời kỳ đối với mua sắm thưởng xuyên, mua sắm tập trung
B: Gói thầu là một phần hoặc toàn bộ dự án, dự toán mua sắm; gói thầu có thể gồm những nội dung mua sắm giống nhau thuộc nhiều dự án hoặc là khối lượng mua sắm một lần, khối lượng mua sắm cho một thời kỳ đối với mua sắm thường xuyên, mua sắm tập trung
C: Gói thầu là một phần hoặc toàn bộ dự án, dự toán mua sắm riêng biệt; không được kết hợp những nội dung mua sắm giống nhau thuộc nhiều dự án vào chung 1 gói thầu
D: Gói thầu là toàn bộ dự án, dự toán mua sắm; gói thầu có thể gồm những nội dung mua sắm giống nhau thuộc nhiều dự án hoặc là khối lượng mua sắm một lần, khối lượng mua sắm cho một thời kỳ đối với mua sắm thường xuyên, mua sắm tập trung