A: 4 phương thức
B: 5 phương thức
C: 2 phương thức
D: 3 phương thức
A: Nêu rõ danh sách và lý do nhà thầu không trúng thầu
B: Nêu rõ tên các nhà thầu không trúng thầu
C: Không cần thông báo cho các nhà thầu không trúng thầu
D: Nêu rõ lý do nhà thầu không trúng thầu
A: 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng
B: 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng
C: 0,03% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng
D: 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng
A: Đúng. Không được tiếp xúc
B: Đúng. Trừ trường hợp vào thương thảo hợp đồng.
C: Sai. Tiếp xúc thoải mái. Ai cấm và theo dõi đâu.
D: Đúng. Trừ trường hợp làm rõ HSDT theo quy định và thương thảo hợp đồng,
A: Nhà thầu đã phân bổ giá của công việc này vào các công việc khác thuộc gói thầu và có trách nhiệm thực hiện hoàn thành các công việc này theo đúng yêu cầu nêu trong HSMT và không được thanh toán trong quá trình thực hiện hợp đồng
B: Nhà thầu đã bỏ quên không tính và phải hiệu chỉnh sai lệch. Nếu bên mời thầu không phát hiện thì khi thực hiện hợp đồng sẽ được điều chỉnh giá
C: Nhà thầu đã bỏ quên không tính và phải hiệu chỉnh sai lệch
D: Nhà thầu đã bỏ quên không tính và không phải hiệu chỉnh sai lệch
A: Đấu thầu rộng rãi; Đấu thầu hạn chế; Chỉ định thầu; Tự thực hiện; Mua sắm trực tiếp; Chào hàng cạnh tranh; Thi tuyển kiến trúc.
B: Đấu thầu rộng rãi; Đấu thầu hạn chế; Chỉ định thầu; Tự thực hiện; Mua sắm trực tiếp; Lựa chọn nhà thầu trong trường hợp đặc biệt.
C: Đấu thầu rộng rãi; Đấu thầu hạn chế; Chỉ định thầu; Chào hàng cạnh tranh; Mua sắm trực tiếp; Tự thực hiện; Lựa chọn nhà thầu trong trường hợp đặc biệt; Tham gia thực hiện của cộng đồng
D: Đấu thầu rộng rãi; Đấu thầu hạn chế; Chỉ định thầu; Tự thực hiện; Mua sắm trực tiếp; Chào hàng cạnh tranh.
A: Doanh nghiệp có đăng ký thành lập, hoạt động do cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà thầu đang hoạt động cấp
B: Chi nhánh hạch toán độc lập về nghiệp vụ tài chính kế toán và thuế
C: Hộ kinh doanh cá thể
D: Trường hợp (B) và (C)
A: Còn phải căn cứ cụ thể mối quan hệ giữa Công ty A và Tổng công ty B
B: Có
C: Không
A: Vi phạm do Công ty B là công ty con của Tổng công ty A nên không đáp ứng quy định về bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu
B: Không vi phạm nếu gói thầu xây lắp công trình X đủ điều kiện áp dụng hình thức chỉ định thầu
C: Không vi phạm
A: Đấu thầu rộng rãi
B: Đấu thầu hạn chế
C: Chào hàng cạnh tranh
D: Chỉ định thầu
E: Đáp án a và b đều đúng
A: Bên mời thầu phải tiếp nhận hồ sơ dự thầu của nhà thầu Liên danh Công ty A - Công ty B
B: Xin ý kiến của chủ đầu tư
C: Bên mời thầu không được phép tiếp nhận do Công ty B không có tên trong danh sách mua hồ sơ mời thầu
A: Vẫn phải yêu cầu về bảo đảm thực hiện hợp đồng đối với nhà thầu tư vấn, trừ trường hợp nhà thầu tư vấn được lựa chọn thông qua chỉ định thầu
A: Do chủ đầu tư tự quyết định
B: Không
C: Có
A: Hồ sơ dự thầu của nhà thầu không được tiếp tục xem xét, đánh giá
B: Tiến hành hiệu chỉnh theo quy định
C: Hồ sơ dự thầu của nhà thầu được tiếp tục xem xét, đánh giá và giá dự thầu của nhà thầu được hiểu là đã bao gồm đầy đủ thuế, phí, lệ phí
A: Cả 3 nhà thầu A, B, C bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 03 năm đến 05 năm
B: Cả 3 nhà thầu A, B, C bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 01 năm đến 05 năm
C: Nhà thầu A bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 01 năm đến 03 năm; nhà thầu B, C bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 03 năm đến 05 năm
D: Nhà thầu A bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 03 năm đến 05 năm; nhà thầu B, C bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 01 năm đến 03 năm
A: Sai
B: Đúng
A: Danh sách xếp hạng các nhà thầu
B: Danh sách nhà thầu trúng sơ tuyến đối với đấu thầu rộng rãi có sơ tuyển; danh sách nhà thầu được mời tham dự thầu đối với đấu thầu hạn chế; danh sách nhà thầu có hồ sơ quan tâm đáp ứng yêu cầu của hồ sơ mời quan tâm
C: Danh sách các nhà thầu phụ quan trọng của nhà thầu chính
D: Danh sách các nhà thầu vượt qua đánh giá kỹ thuật
A: Nhà thầu trúng thầu theo hình thức chỉ định thầu và đã ký hợp đồng thực hiện gói thầu trước đó
B: Nhà thầu đã trúng thầu thông qua đấu thầu rộng rãi hoặc đấu thầu hạn chế và đã ký hợp đồng thực hiện gói thầu trước đó
C: Nhà thầu đã ký hợp đồng theo hình thức tự thực hiện trước đó
D: Nhà thầu đã ký hợp dồng theo hình thức mua sắm trực tiếp trước đó
A: Tiến hành lựa chọn bổ sung nhà thầu vào danh sách ngắn
B: Thực hiện lại sơ tuyển
C: Cho phép phát hành ngay hồ sơ mời thầu cho nhà thầu trong danh sách ngắn
D: Gia hạn thời gian nộp hồ sơ dự sơ tuyển
E: Câu a và c
F: Câu b và d
A: Cá nhân trực tiếp đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất, thẩm định kết quả lựa chọn danh sách ngắn, kết quả lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư cố ý báo cáo sai hoặc cung cấp thông tin không trung thực làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư
B: Nhà thầu bổ sung tài liệu nhằm làm rõ, chứng minh năng lực và kinh nghiệm trong quá trình đánh giá thầu
C: Nhà thầu cố ý cung cấp các thông tin không trung thực trong hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu
D: Người đại diện theo pháp luật của nhà thầu, là bạn học của Chủ Đầu tư, hoặc người đứng đầu bên mời thầu của gói thầu đang tham dự