A: Khi tham dự thầu, nhà thầu không cần chào chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh, dự phòng trượt giá với giá trị bằng tỷ lệ phần trăm (%)
B: Khi tham dự thầu, nhà thầu phải chào chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh, dự phòng trượt giá với giá trị bằng tỷ lệ phần trăm (%) quy định trong hồ sơ mời thầu (b2%, b3%) nhân với Chi phí của các hạng mục do nhà thầu chào
C: Khi tham dự thầu, nhà thầu có thể chào chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh, dự phòng trượt giá với tỷ lệ phần trăm (%) khác với tỷ lệ đã nêu trong hồ sơ mời thầu (b2%, b3%) nhân với Chi phí của các hạng mục do nhà thầu chào
D: Khi chào thầu nhà thầu có thể dùng tỷ lệ b2% và b3% khác đi và sẽ trượt thầu.
A: 15 ngày
B: 20 ngày
C: 10 ngày
D: 25 ngày
A: Nêu rõ lý do nhà thầu không trúng thầu
B: Nêu rõ tên các nhà thầu không trúng thầu
C: Không cần thông báo cho các nhà thầu không trúng thầu
D: Nêu rõ danh sách và lý do nhà thầu không trúng thầu
A: 210 ngày kể từ ngày có thời điểm đóng thầu
B: 120 ngày kể từ ngày có thời điểm đóng thầu
A: 20 ngày
B: 30 ngày
D: 40 ngày
A: Thuận lợi cho việc loại bỏ chi phí dự phòng ra khi xét thầu
B: Thuận lợi cho việc hiệu chỉnh sai lệch khi xét thầu
C: Thuận lợi cho việc điều chỉnh giá hợp đồng, nếu nhà thầu trúng thầu, đi vào thi công và có xảy ra việc điều chỉnh giá
A: "Thiên cơ bất khả lộ", niềm tin có khi nằm ngay người đóng dấu
B: Giám đốc, tổng giám đốc là người đi quan hệ với bên mời thầu
C: Giám đốc, tổng giám đốc là người đem nộp hồ sơ dự thầu
D: Giám đốc, tổng giám đốc là người ký đơn
A: 7 hình thức
B: 6 hình thức
C: 8 hình thức
D: 9 hình thức
A: Gói thầu mua sắm hàng hóa thông dụng, sẵn có trên thị trường với đặc tính kỹ thuật được tiêu chuẩn hóa và tương đương nhau về chất lượng;
B: Gói thầu xây lắp công trình đơn giản đã có thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt
C: Gói thầu tư vấn thông dụng đơn giản, có giá gói thầu không quá 100 triệu đồng
D: Gói thầu dịch vụ phi tư vấn thông dụng, đơn giản;
A: Đấu thầu rộng rãi
B: Đấu thầu hạn chế
C: Chào hàng cạnh tranh
D: Chỉ định thầu
E: Đáp án a và b đều đúng
A: Có tên trong danh sách ngắn
B: Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu
C: Nhà thầu là doanh nghiệp nhỏ, siêu nhỏ có năng lực, kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu của gói thầu
D: Trường hợp (B) và (C)
A: Liên danh với 1 nhà thầu khác có tên trong danh sách ngắn để tham dự thầu
B: Liên danh với nhà thầu khác (ngoài các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn) để tham dự thầu, tuy nhiên nhà thầu phải thông báo với chủ đầu tư và được chủ đầu tư chấp thuận trước thời điểm đóng thầu
C: Liên danh với một nhà thầu khác có tên trong danh sách ngắn để tham dự thầu nếu được chủ đầu tư chấp thuận
A: Nếu nhà thầu B là em mình thì không tịch thu bảo đảm dự thầu
B: Chỉ tịch thu bảo đảm dự thầu của nhà thầu B
C: Tịch thu bảo đảm dự thầu của cả 2 thành viên
D: Nếu 1 trong 2 nhà thầu là em mình thì không tịch thu bảo đảm dự thầu
A: 90%
B: 85%
C: Do chủ đầu tư tự quyết định nhưng phải bảo đảm không được thấp hơn 70% tổng số điểm về kỹ thuật
D: 80%
A: Nhà thầu đã hoàn thành 01 hợp đồng xây lắp có tính chất, độ phức tạp tương tự với gói thầu đang xét, có giá trị hoàn thành là 210 tỷ đồng
B: Nhà thầu đã hoàn thành 02 hợp đồng xây lắp có tính chất, độ phức tạp tương tự với gói thầu đang xét, trong đó một hợp đồng có giá trị hoàn thành là 150 tỷ đồng, một hợp đồng có giá trị hoàn thành là 73 tỷ đồng
C: Nhà thầu đã hoàn thành 03 hợp đồng xây lắp có tính chất, độ phức tạp tương tự với gói thầu đang xét, mỗi hợp đồng đều có giá trị hoàn thành lớn hơn 70 tỷ đồng
D: Cả 3 đáp án đều đúng
A: Không
B: Có
A: Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu; tổ chức lựa chọn nhà thầu; đánh giá hồ sơ đề xuất kỹ thuật; mở và đánh giá hồ sơ đề xuất tài chính; trình thẩm định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu; thương thảo, hoàn thiện và ký kết hợp đồng
B: Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu; tổ chức lựa chọn nhà thầu; đánh giá hồ sơ đề xuất và thương thảo các đề xuất của nhà thầu; trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu; hoàn thiện và ký kết hợp đồng
C: Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu; tổ chức lựa chọn nhà thầu; đánh giá hồ sơ đề xuất; thương thảo hợp đồng; trình, thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu; hoàn thiện và ký kết hợp đồng
D: Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu; tổ chức lụa chọn nhà thầu; đánh giá hồ sơ đề xuất kỹ thuật; trình thẩm định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
A: Danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về Tài chính. Danh sách nhà thầu này phải được thẩm định trước khi phê duyệt
B: Danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
C: Danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về pháp lý và năng lực tài chính. Danh sách nhà thầu này phải được thẩm định trước khi phê duyệt
D: Danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật. Danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật phải được thẩm định trước khi phê duyệt
A: Dịch vụ phi tư vấn, mna sắm hàng hóa có giá trị gói thầu không quá 10 tỷ đồng; gói thầu xây lắp, hỗn hợp có giá trị gói thầu không qná 20 tỷ đồng
B: Dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa có giá trị gói thầu không quá 15 tỷ đồng; gói thầu xây lắp, hỗn hợp có giá trị góỏi thầu không quá 25 tỷ đồng
C: Dịch vụ phi tư vấn, mua sắm hàng hóa có giá trị gói thầu không quá 5 tỷ đồng; gói thầu xây lắp, hỗn hợp có giá tri gói thầu không quá 8 tỷ đồng
D: Dịch vụ phi tu vấn, mua sắm hàng hóa có giá trị gói thầu không quá 3 tỷ đồng; gói thầu xây lắp, hỗn hợp có giá tri gói thầu không quá 10 tỷ đồng
A: Trình bày sai một cách cố ý hoặc làm sai lệch thông tin, hồ sơ, tài liệu của một bên trong đấu thầu nhằm thu được lợi ích tài chính hoặc lợi ích khác hoặc nhằm trốn tránh bất kỳ một nghĩa vụ nào
B: Lợi dụng chức vụ quyền hạn để can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động đấu thầu
C: Mời báo chí, người dân tại địa phương tham dự mở thầu
D: Thỏa thuận để một hoặc nhiều bên chuẩn bị hồ sơ dự thầu cho các bên tham dự thầu để một bên thắng thầu
E: Đưa, nhận, môi giới hối lộ