A: Lập hồ sơ mời thầu, thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu
B: Trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu
C: Mời thầu, phát hành sửa đổi và làm rõ hồ sơ mời thầu; chuẩn bị nộp, tiếp nhận, quản lý, sửa đổi, rút hồ sơ dự thầu; Mở thầu
D: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ dự thầu, đánh giá chi tiết hồ sơ dự thầu, xếp hạng nhà thầu
A: Là để thuận lợi cho khâu chấm thầu và xét thầu. Nếu mỗi nhà thầu trình bày một kiểu thì sẽ rất khó đánh giá hồ sơ dự thầu.
B: Là do trước đến giờ bên mời thầu vẫn làm như thế nên thành thông lệ
C: Là do trước đến giờ các phần mềm dự thầu vẫn chạy ra như vậy được lập trình như vậy nên tạo mẫu để thuận tiện cho lập trình
D: Là theo hướng dẫn của thông tư của Bộ Kế hoạch đầu tư yêu cầu phải làm như thế
A: 10 ngày
B: 5 ngày
C: 3 ngày
D: Không có quyền kiến nghị
A: Nêu rõ lý do nhà thầu không trúng thầu
B: Không cần thông báo cho các nhà thầu không trúng thầu
C: Nêu rõ danh sách và lý do nhà thầu không trúng thầu
D: Nêu rõ tên các nhà thầu không trúng thầu
A: 60 ngày
B: 40 ngày
C: 10 ngày
D: 20 ngày
A: Sai
B: Đúng
C: Không chắc
A: Thuận lợi cho việc điều chỉnh giá hợp đồng, nếu nhà thầu trúng thầu, đi vào thi công và có xảy ra việc điều chỉnh giá
B: Thuận lợi cho việc hiệu chỉnh sai lệch khi xét thầu
C: Thuận lợi cho việc loại bỏ chi phí dự phòng ra khi xét thầu
A: Giám đốc, tổng giám đốc là người ký đơn
B: Giám đốc, tổng giám đốc là người đi quan hệ với bên mời thầu
C: "Thiên cơ bất khả lộ", niềm tin có khi nằm ngay người đóng dấu
D: Giám đốc, tổng giám đốc là người đem nộp hồ sơ dự thầu
A: Kế hoạch lựa chọn nhà thầu được phê duyệt
B: Thông báo mời thầu, thông báo mời chào hàng hoặc danh sách ngắn được đăng tải theo quy định
C: Số lượng nhà thầu tham gia phải không ít hơn 3 nhà thầu
D: Nguồn vốn cho gói thầu được thu xếp theo tiến độ thực hiện gói thầu
A: Đấu thầu rộng rãi; Đấu thầu hạn chế; Chỉ định thầu; Tự thực hiện; Mua sắm trực tiếp; Lựa chọn nhà thầu trong trường hợp đặc biệt.
B: Đấu thầu rộng rãi; Đấu thầu hạn chế; Chỉ định thầu; Chào hàng cạnh tranh; Mua sắm trực tiếp; Tự thực hiện; Lựa chọn nhà thầu trong trường hợp đặc biệt; Tham gia thực hiện của cộng đồng
C: Đấu thầu rộng rãi; Đấu thầu hạn chế; Chỉ định thầu; Tự thực hiện; Mua sắm trực tiếp; Chào hàng cạnh tranh.
D: Đấu thầu rộng rãi; Đấu thầu hạn chế; Chỉ định thầu; Tự thực hiện; Mua sắm trực tiếp; Chào hàng cạnh tranh; Thi tuyển kiến trúc.
A: Đấu thầu hạn chế đối với lựa chọn nhà đầu tư
B: Chỉ định thầu cung cấp dịch vụ tư vấn, dịch vụ phi tư vấn
C: Đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế đối với gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp
D: Chào hàng cạnh tranh
A: Không
B: Còn phải căn cứ cụ thể mối quan hệ giữa Công ty A và Tổng công ty B
C: Có
A: Được phép nêu
B: Không
A: Do chủ đầu tư tự quyết định nhưng phải bảo đảm không được thấp hơn 70% tổng số điểm về kỹ thuật
B: 80%
C: 85%
D: 90%
A: Loại Công ty A do nhà thầu này đang trong thời gian bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu
B: Do Công ty A chỉ bị cấm tham dự thầu trong phạm vi tỉnh X nên hồ sơ dự thầu của nhà thầu này được tiếp tục xem xét, đánh giá
C: Báo cáo chủ đầu tư xem xét, quyết định
D: Liên hệ với cơ quan ra quyết định cấm xem có cho phép Công ty A đấu thầu tại Y không
A: Bao gồm toàn bộ các chi phí cần thiết
B: Bao gồm toàn bộ các chi phí cần thiết để thực hiện gói thầu, trong đó có phí, lệ phí (nếu có)
C: Bao gồm toàn bộ các chi phí cần thiết để thực hiện gói thầu, trong đó có thuế, phí, lệ phí (nếu có) và chi phí dự phòng
A: Thương thảo về thay đổi nhân sự nếu có
B: Thương thảo về chi phí
C: Thương thảo về những nội dung chưa đủ chi tiết, chưa rõ hoặc chưa phù hợp, thống nhất giữa hồ sơ mời thầu và hồ sơ dự thầu
A: Giữ bí mật và không được phép tiết lộ cho các nhà thầu hay bất kỳ người nào không có liên quan chính thức đến quá trình lựa chọn nhà thầu cho tới khi công khai kết quả lựa chọn nhà thầu
B: Trong mọi trường hợp không được tiết lộ thông tin trong hồ sơ dự thầu của nhà thầu này cho nhà thầu khác, trừ thông tin công khai khi mở thầu
C: Câu a và b đúng
D: Câu b đúng; Câu a sai
A: Nhà thầu đã trúng thầu thông qua đấu thầu rộng rãi hoặc đấu thầu hạn chế và đã ký hợp đồng thực hiện gói thầu trước đó
B: Nhà thầu đã ký hợp đồng theo hình thức tự thực hiện trước đó
C: Nhà thầu trúng thầu theo hình thức chỉ định thầu và đã ký hợp đồng thực hiện gói thầu trước đó
D: Nhà thầu đã ký hợp dồng theo hình thức mua sắm trực tiếp trước đó
A: Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu; đánh giá hồ sơ đề xuất và thương thảo hợp đồng; trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu; hoàn thiện, ký kết hợp đồng
B: Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu; tổ chức lựa chọn nhà thầu; đánh giá hồ sơ đề xuất và thương thảo hợp đồng; hoàn thiện, ký kết hợp đồng
C: Chuẩn bị lựa chọn nhà thầu; tổ chức lựa chọn nhà thầu; đánh giá hồ sơ đề xuất và thương thảo hợp đồng; trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu; hoàn thiện, ký kết hợp đồng
D: Tổ chức lựa chọn nhà thầu; đánh giá hồ sơ đề xuất và thương thảo hợp đồng; trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu; hoàn thiện, ký kết hợp đồng