A: 15 ngày kể từ ngày phát hành HSMT
B: 30 ngày kể từ ngày phát hành HSMT
C: 20 ngày kể từ ngày phát hành HSMT
D: 10 ngày kể từ ngày phát hành HSMT
A: Tối đa hóa lợi nhuận
B: Tuân thủ đúng quy định về lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng của nhà nước
C: Có công ăn việc làm, để anh/em kỹ sư, công nhân đỡ "nhàn cư vi bất thiện"
D: Tạo năng lực để tham gia các gói thầu khác.
A: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ dự thầu, đánh giá chi tiết hồ sơ dự thầu, xếp hạng nhà thầu
B: Lập hồ sơ mời thầu, thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu
C: Trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu
D: Mời thầu, phát hành sửa đổi và làm rõ hồ sơ mời thầu; chuẩn bị nộp, tiếp nhận, quản lý, sửa đổi, rút hồ sơ dự thầu; Mở thầu
A: 15 ngày
B: 10 ngày
C: 20 ngày
D: 25 ngày
A: Bên mời thầu đánh giá là không đáp ứng cơ bản yêu cầu và bị loại.
B: Chẳng có vấn đề gì. Bên mời thầu cho phép nộp lại bảo lãnh.
C: Bên mời thầu ra văn bản làm rõ, nếu nhà thầu nộp lại bảo lãnh dự thầu đúng mẫu thì xét tiếp.
A: Hồ sơ năng lực, hồ sơ tài chính
B: Hồ sơ đề xuất kỹ thuật và Hồ sơ đề xuất về tài chinh
C: Hồ sơ năng lực của nhà thầu, bảng giá dự thầu
A: Chỉ đơn giản là không phải sắp xếp lại giấy thôi in ra sau cùng nó sẽ nằm đầu tiên khi in ra
B: Đơn giản là vì nó là trang yêu cầu đầu tiên cần phải mở, cho nên để trang đầu cho dễ tìm. Chứ nhà thầu nào mà để giữa 1 cuốn tập dày thì đến khi cần tìm bó tay luôn
C: Trong đơn dự thầu thể hiện Giá dự thầu. Chỉ khi xác định được giá dự thầu thì mới ghi được vào đơn dự thầu, khi đó mới in đơn dự thầu ra đóng quyển được.
D: 1 lần em bị để hiệu lực của hồ sơ dự thầu sau thời điểm đóng thầu, bằng với thời điểm mở thầu. Đang trúng thành trượt. Nên đơn dự thầu phải làm sau cùng.
E: Đơn dự thầu thuộc biểu mẫu số 01. Mà đã số 1 rồi thì không thể đứng thứ 2.
A: Doanh nghiệp có đăng ký thành lập, hoạt động do cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà thầu đang hoạt động cấp
B: Chi nhánh hạch toán độc lập về nghiệp vụ tài chính kế toán và thuế
C: Hộ kinh doanh cá thể
D: Trường hợp (B) và (C)
A: Đấu thầu rộng rãi
B: Đấu thầu hạn chế
C: Chào hàng cạnh tranh
D: Chỉ định thầu
E: Đáp án a và b đều đúng
A: Liên danh với nhà thầu khác (ngoài các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn) để tham dự thầu, tuy nhiên nhà thầu phải thông báo với chủ đầu tư và được chủ đầu tư chấp thuận trước thời điểm đóng thầu
B: Liên danh với 1 nhà thầu khác có tên trong danh sách ngắn để tham dự thầu
C: Liên danh với một nhà thầu khác có tên trong danh sách ngắn để tham dự thầu nếu được chủ đầu tư chấp thuận
A: Nhà thầu C
B: Nhà thầu B
C: Nhà thầu C
A: Coi đây là sai lệch và lấy đơn giá thấp nhất trong số các hồ sơ dự thầu tham dự để hiệu chỉnh cho nhà thầu
B: Không tiến hành hiệu chỉnh hoặc sửa lỗi
C: Mời nhà thầu làm rõ về đơn giá sau đó căn cứ ý kiến làm rõ của nhà thầu sẽ xử lý tiếp
D: Coi đây là sai lệch và lấy đơn giá trong dự toán được duyệt để hiệu chỉnh cho nhà thầu
A: Nhà thầu đã hoàn thành 01 hợp đồng xây lắp có tính chất, độ phức tạp tương tự với gói thầu đang xét, có giá trị hoàn thành là 210 tỷ đồng
B: Nhà thầu đã hoàn thành 02 hợp đồng xây lắp có tính chất, độ phức tạp tương tự với gói thầu đang xét, trong đó một hợp đồng có giá trị hoàn thành là 150 tỷ đồng, một hợp đồng có giá trị hoàn thành là 73 tỷ đồng
C: Nhà thầu đã hoàn thành 03 hợp đồng xây lắp có tính chất, độ phức tạp tương tự với gói thầu đang xét, mỗi hợp đồng đều có giá trị hoàn thành lớn hơn 70 tỷ đồng
D: Cả 3 đáp án đều đúng
A: Đánh giá hồ sơ dự thầu căn cứ vào giá trong biên bản mở thầu
B: Đánh giá hồ sơ dự thầu căn cứ vào giá ghi trong bản scan đơn dự thầu đính kèm
C: Bên mời thầu yêu cầu nhà thầu làm rõ hồ sơ dự thầu để chuẩn xác lại giá dự thầu
A: Có
B: Không
A: Gói thầu tư vấn lập dự án đầu tư, có giá gói thầu lớn hơn 3 tỷ đồng
B: Gói thầu di dời các công trình hạ tầng kỹ thuật do một đơn vị chuyên ngành trực tiếp quản lý để phục vụ công tác giải phóng mặt bằng
C: Gói thầu di dời các công trình hạ tầng kỹ thuật do một đơn vị chuyên ngành trực tiếp quản lý để phục vụ công tác giải phóng mặt bằng
D: Gói thầu có giá gói thầu nằm trong hạn mức chỉ định thầu theo Nghị định 63
E: Gói thầu cần thực hiện để khắc phục ngay hoặc để xử lý kịp thời hậu quả gây ra do sự cố bất khả kháng
A: Các nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật và các nhà thầu không yêu cầu đáp ứng về kỹ thuật
B: Các nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
C: Các nhà thầu mua hồ sơ mời thầu
D: Các nhà thầu không đáp ứng về kỹ thuật
A: Danh sách xếp hạng các nhà thầu
B: Danh sách các nhà thầu vượt qua đánh giá kỹ thuật
C: Danh sách các nhà thầu phụ quan trọng của nhà thầu chính
D: Danh sách nhà thầu trúng sơ tuyến đối với đấu thầu rộng rãi có sơ tuyển; danh sách nhà thầu được mời tham dự thầu đối với đấu thầu hạn chế; danh sách nhà thầu có hồ sơ quan tâm đáp ứng yêu cầu của hồ sơ mời quan tâm
A: Cá nhân trực tiếp đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất, thẩm định kết quả lựa chọn danh sách ngắn, kết quả lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư cố ý báo cáo sai hoặc cung cấp thông tin không trung thực làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư
B: Nhà thầu bổ sung tài liệu nhằm làm rõ, chứng minh năng lực và kinh nghiệm trong quá trình đánh giá thầu
C: Nhà thầu cố ý cung cấp các thông tin không trung thực trong hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu
D: Người đại diện theo pháp luật của nhà thầu, là bạn học của Chủ Đầu tư, hoặc người đứng đầu bên mời thầu của gói thầu đang tham dự
E: Câu a và c
F: Câu b và d
A: Trung thực, khách quan, công bằng trong quá trình thẩm định
B: Chỉ được bảo lưu ý kiến của mình về kết quả thẩm định khi Chủ Đầu tư đồng ý
C: Liên đới trách nhiệm bồi thưởng thiệt hại theo quy định của pháp luật cho các bên liên quan nếu thiệt hại đó do lỗi của nhà thầu thắng thầu gây ra khi thực hiện hợp đồng
D: Yêu cầu chủ dầu tư, bên mời thầu cung cấp đầy đủ các tài liệu liên quan
E: Câu a và d
F: Câu b và c