A: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ dự thầu, đánh giá chi tiết hồ sơ dự thầu, xếp hạng nhà thầu
B: Mời thầu, phát hành sửa đổi và làm rõ hồ sơ mời thầu; chuẩn bị nộp, tiếp nhận, quản lý, sửa đổi, rút hồ sơ dự thầu; Mở thầu
C: Lập hồ sơ mời thầu, thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu
D: Trình, thẩm định, phê duyệt và công khai kết quả lựa chọn nhà thầu
A: Tiết lộ, công khai giá gói thầu trước thời điểm phát hành HSMT
B: Tiết lộ nội dung HSMT trước thời điểm phát hành theo quy định
C: Tham dự thầu với tư cách là nhà thầu, nhà đầu tư đối với gói thầu, dự án do mình làm bên mời thầu, chủ đầu tư hoặc thực hiện các nhiệm vụ của bên mời thầu, chủ đầu tư
D: Nhà thầu tư vấn giám sát đồng thời thực hiện tư vấn kiểm định đối với gói thầu do mình giám sát
A: Nêu rõ lý do nhà thầu không trúng thầu
B: Không cần thông báo cho các nhà thầu không trúng thầu
C: Nêu rõ tên các nhà thầu không trúng thầu
D: Nêu rõ danh sách và lý do nhà thầu không trúng thầu
A: Nhà thầu bỏ ra hoàn toàn
B: Cưa đôi 50/50 mỗi bên share 1 nửa
C: Bên mời thầu và Nhà thầu thỏa thuận chi phí bỏ ra
D: Bên mời thầu tổ chức, hướng dẫn nhà thầu đi khảo sát hiện trường và bao toàn bộ chi phí
A: Hồ sơ năng lực của nhà thầu, bảng giá dự thầu
B: Hồ sơ đề xuất kỹ thuật và Hồ sơ đề xuất về tài chinh
C: Hồ sơ năng lực, hồ sơ tài chính
A: 0,1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng
B: 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng
C: 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng
D: 0,03% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng
A: Thuận lợi cho việc Điều chỉnh tăng
B: Thuận lợi cho việc Điều chỉnh giảm
C: Thuận lợi cho việc Điều chỉnh giá với khối lượng công việc phát sinh có tên trong hợp đồng
D: Thuận lợi cho việc Điều chỉnh giá với khối lượng trong hợp đồng
A: Đơn dự thầu thuộc biểu mẫu số 01. Mà đã số 1 rồi thì không thể đứng thứ 2.
B: Chỉ đơn giản là không phải sắp xếp lại giấy thôi in ra sau cùng nó sẽ nằm đầu tiên khi in ra
C: Trong đơn dự thầu thể hiện Giá dự thầu. Chỉ khi xác định được giá dự thầu thì mới ghi được vào đơn dự thầu, khi đó mới in đơn dự thầu ra đóng quyển được.
D: 1 lần em bị để hiệu lực của hồ sơ dự thầu sau thời điểm đóng thầu, bằng với thời điểm mở thầu. Đang trúng thành trượt. Nên đơn dự thầu phải làm sau cùng.
E: Đơn giản là vì nó là trang yêu cầu đầu tiên cần phải mở, cho nên để trang đầu cho dễ tìm. Chứ nhà thầu nào mà để giữa 1 cuốn tập dày thì đến khi cần tìm bó tay luôn
A: Nhà thầu tham dự thầu chính là nhà thầu tư vấn lập báo cáo nghiên cứu khả thi cho công trình, dự án
B: Nhà thầu tư vấn lập hồ sơ thiết kế kỹ thuật, lập hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công có thể thực hiện tư vấn giám sát cho cùng một công trình, dự án
C: Nhà thầu tư vấn lập báo cáo nghiên cứu khả thi có thể lập hồ sơ thiết kế kỹ thuật, lập hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công cho cùng một công trình, dự án
D: Nhà thầu tham dự thầu và nhà thầu tư vấn lập hồ sơ thiết kế đều có cổ phần trong một Công ty khác
A: Liên danh với 1 nhà thầu khác có tên trong danh sách ngắn để tham dự thầu
B: Liên danh với nhà thầu khác (ngoài các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn) để tham dự thầu, tuy nhiên nhà thầu phải thông báo với chủ đầu tư và được chủ đầu tư chấp thuận trước thời điểm đóng thầu
C: Liên danh với một nhà thầu khác có tên trong danh sách ngắn để tham dự thầu nếu được chủ đầu tư chấp thuận
A: Cả 3 đáp án trên
B: Phương pháp này áp dụng đối với các gói thầu xây lắp quy mô từ 10 tỷ trở lên
C: Phương pháp này áp dụng đối với các gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn đơn giản
D: Phương pháp này áp dụng đối với các gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp đơn giản, quy mô từ 10 tỷ đến 20 tỷ
A: Có
B: Không
C: Do chủ đầu tư tự quyết định
A: Nhà thầu B
B: Nhà thầu C
C: Nhà thầu C
A: Nhà thầu A bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 01 năm đến 03 năm; nhà thầu B, C bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 03 năm đến 05 năm
B: Cả 3 nhà thầu A, B, C bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 03 năm đến 05 năm
C: Cả 3 nhà thầu A, B, C bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 01 năm đến 05 năm
D: Nhà thầu A bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 03 năm đến 05 năm; nhà thầu B, C bị cấm tham gia hoạt động đấu thầu từ 01 năm đến 03 năm
A: Thống nhất quản lý thông tin về đấu thầu
B: Đấu thầu qua mạng
C: Cả 2 đáp án trên
A: Đúng
B: Sai
A: Danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
B: Danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về pháp lý và năng lực tài chính. Danh sách nhà thầu này phải được thẩm định trước khi phê duyệt
C: Danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về Tài chính. Danh sách nhà thầu này phải được thẩm định trước khi phê duyệt
D: Danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật. Danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật phải được thẩm định trước khi phê duyệt
A: Thiết kế và cung cấp hàng hóa (EP)
B: Thiết kế và xây lắp (EC)
C: Cung cấp hàng hóa và xây lắp (PC)
D: Thiết kế, cung cấp hàng hóa và xây lắp (EPC)
E: Lập dự án, thiết kế, cung cấp hảng hóa và xây lắp (chìa khóa trao tay)
F: Tất cả các hình thức trên
A: Nhà thầu đã ký hợp dồng theo hình thức mua sắm trực tiếp trước đó
B: Nhà thầu đã ký hợp đồng theo hình thức tự thực hiện trước đó
C: Nhà thầu trúng thầu theo hình thức chỉ định thầu và đã ký hợp đồng thực hiện gói thầu trước đó
D: Nhà thầu đã trúng thầu thông qua đấu thầu rộng rãi hoặc đấu thầu hạn chế và đã ký hợp đồng thực hiện gói thầu trước đó
A: Nhà thầu tư vấn thiết kế của gói thầu/dự án đồng thời là nhà thầu tư vấn giám sát thực hiện hợp đồng của gói thầu/dự án đó
B: Nêu yêu cầu cụ thể về nhãn hiệu, xuất xứ hàng hóa trong hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu chào hàng cạnh tranh mua sắm hàng hóa thông dụng, sẵn có trên thị trường
C: Nhà thầu tư vấn giám sát đồng thời thực hiện tư vấn kiểm định đối với gói thầu do mình giám sát
D: Chia dự án, dự toán mua sắm thành các gói thầu trái với quy định của Luật Đấu thầu nhằm mục đích chỉ định thầu hoặc hạn chế sự tham gia của các nhà thầu
E: Câu a và b
F: Câu c và d